Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)

Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Nguyên bản Hán văn Thiên Đồng Sơn Cảnh Đức Tự Như Tịnh Thiền Sư Tục Ngữ Lục [天童山景德寺如淨禪師續語錄] »»

Kinh điển Bắc truyền »» Nguyên bản Hán văn Thiên Đồng Sơn Cảnh Đức Tự Như Tịnh Thiền Sư Tục Ngữ Lục [天童山景德寺如淨禪師續語錄]

Donate


Tải file RTF (4.590 chữ) » Phiên âm Hán Việt

Chọn dữ liệu để xem đối chiếu song song:

1.12 (U
TF-8) Normalized Version, Release Date: 2009/04/23 # Distributor: Chinese Buddhist Electronic
Text Association (CBE
TA) # Source material obtained from:
Text as provided by Mr. Hsiao Chen-Kuo,
Text as provided by Electronic Buddhadharma Society (EBS),
Text as provided by Anonymous, USA # Distributed free of charge. For details please read at http://www.cbeta.org/copyright_e.htm =========================================================================
T48n2002Bp0133b23║   
T48n2002Bp0133b24║     No. 2002B
T48n2002Bp0133b25║     
T48n2002Bp0133b26║   
T48n2002Bp0133b27║   
T48n2002Bp0133b28║   
T48n2002Bp0133b29║   
T48n2002Bp0133c01║   
T48n2002Bp0133c02║   
T48n2002Bp0133c03║   
T48n2002Bp0133c04║   
T48n2002Bp0133c05║   
T48n2002Bp0133c06║   
T48n2002Bp0133c07║   
T48n2002Bp0133c08║   
T48n2002Bp0133c09║   
T48n2002Bp0133c10║   
T48n2002Bp0133c11║   
T48n2002Bp0133c12║   
T48n2002Bp0133c13║   
T48n2002Bp0133c14║   
T48n2002Bp0133c15║   
T48n2002Bp0133c16║   
T48n2002Bp0133c17║   
T48n2002Bp0133c18║   
T48n2002Bp0133c19║   
T48n2002Bp0133c20║   
T48n2002Bp0133c21║   [-+]
T48n2002Bp0133c22║   。()
T48n2002Bp0133c23║   
T48n2002Bp0133c24║   
T48n2002Bp0133c25║   
T48n2002Bp0133c26║   
T48n2002Bp0133c27║   
T48n2002Bp0133c28║   
T48n2002Bp0133c29║   
T48n2002Bp0134a01║   
T48n2002Bp0134a02║   
T48n2002Bp0134a03║   
T48n2002Bp0134a04║   
T48n2002Bp0134a05║   。()
T48n2002Bp0134a06║   
T48n2002Bp0134a07║   
T48n2002Bp0134a08║   
T48n2002Bp0134a09║   
T48n2002Bp0134a10║   
T48n2002Bp0134a11║   
T48n2002Bp0134a12║    
T48n2002Bp0134a13║   
T48n2002Bp0134a14║   
T48n2002Bp0134a15║   
T48n2002Bp0134a16║   
T48n2002Bp0134a17║   
T48n2002Bp0134a18║   
T48n2002Bp0134a19║       
T48n2002Bp0134a20║   
T48n2002Bp0134a21║   宿
T48n2002Bp0134a22║   
T48n2002Bp0134a23║   ()
T48n2002Bp0134a24║   ()
T48n2002Bp0134a25║   
T48n2002Bp0134a26║   便
T48n2002Bp0134a27║   
T48n2002Bp0134a28║   
T48n2002Bp0134a29║   
T48n2002Bp0134b01║   。()
T48n2002Bp0134b02║   
T48n2002Bp0134b03║   
T48n2002Bp0134b04║   
T48n2002Bp0134b05║   
T48n2002Bp0134b06║   。()西
T48n2002Bp0134b07║   使
T48n2002Bp0134b08║   
T48n2002Bp0134b09║   
T48n2002Bp0134b10║   便 ()
T48n2002Bp0134b11║   
T48n2002Bp0134b12║   
T48n2002Bp0134b13║   。()
T48n2002Bp0134b14║   。()
T48n2002Bp0134b15║   
T48n2002Bp0134b16║   
T48n2002Bp0134b17║   。()
T48n2002Bp0134b18║   
T48n2002Bp0134b19║   
T48n2002Bp0134b20║   
T48n2002Bp0134b21║   
T48n2002Bp0134b22║   。()
T48n2002Bp0134b23║   
T48n2002Bp0134b24║   
T48n2002Bp0134b25║   
T48n2002Bp0134b26║   
T48n2002Bp0134b27║   。()
T48n2002Bp0134b28║   
T48n2002Bp0134b29║   
T48n2002Bp0134c01║   
T48n2002Bp0134c02║   宿
T48n2002Bp0134c03║   
T48n2002Bp0134c04║   。()。
T48n2002Bp0134c05║   
T48n2002Bp0134c06║   。()
T48n2002Bp0134c07║   
T48n2002Bp0134c08║   。()
T48n2002Bp0134c09║   
T48n2002Bp0134c10║   
T48n2002Bp0134c11║   
T48n2002Bp0134c12║   
T48n2002Bp0134c13║   
T48n2002Bp0134c14║   ()。
T48n2002Bp0134c15║   
T48n2002Bp0134c16║   
T48n2002Bp0134c17║   
T48n2002Bp0134c18║   
T48n2002Bp0134c19║   
T48n2002Bp0134c20║   
T48n2002Bp0134c21║   
T48n2002Bp0134c22║   ()。
T48n2002Bp0134c23║   滿
T48n2002Bp0134c24║   
T48n2002Bp0134c25║   
T48n2002Bp0134c26║   。()
T48n2002Bp0134c27║   。()。()
T48n2002Bp0134c28║   。()
T48n2002Bp0134c29║   
T48n2002Bp0135a01║   
T48n2002Bp0135a02║   
T48n2002Bp0135a03║   。()
T48n2002Bp0135a04║   
T48n2002Bp0135a05║   
T48n2002Bp0135a06║   ()。
T48n2002Bp0135a07║   ()
T48n2002Bp0135a08║   
T48n2002Bp0135a09║   
T48n2002Bp0135a10║   。()
T48n2002Bp0135a11║   
T48n2002Bp0135a12║   
T48n2002Bp0135a13║   
T48n2002Bp0135a14║   
T48n2002Bp0135a15║   
T48n2002Bp0135a16║   
T48n2002Bp0135a17║   
T48n2002Bp0135a18║   
T48n2002Bp0135a19║   
T48n2002Bp0135a20║   。()
T48n2002Bp0135a21║   
T48n2002Bp0135a22║   
T48n2002Bp0135a23║   。()
T48n2002Bp0135a24║   
T48n2002Bp0135a25║   
T48n2002Bp0135a26║   
T48n2002Bp0135a27║   
T48n2002Bp0135a28║   。()
T48n2002Bp0135a29║   滿
T48n2002Bp0135b01║   
T48n2002Bp0135b02║   
T48n2002Bp0135b03║   
T48n2002Bp0135b04║   。()
T48n2002Bp0135b05║   
T48n2002Bp0135b06║   
T48n2002Bp0135b07║   
T48n2002Bp0135b08║   。()[*]
T48n2002Bp0135b09║   
T48n2002Bp0135b10║   西
T48n2002Bp0135b11║   便
T48n2002Bp0135b12║   
T48n2002Bp0135b13║   
T48n2002Bp0135b14║   
T48n2002Bp0135b15║   。()
T48n2002Bp0135b16║   
T48n2002Bp0135b17║   
T48n2002Bp0135b18║   滿
T48n2002Bp0135b19║   
T48n2002Bp0135b20║   
T48n2002Bp0135b21║   
T48n2002Bp0135b22║   。()
T48n2002Bp0135b23║   
T48n2002Bp0135b24║   
T48n2002Bp0135b25║   
T48n2002Bp0135b26║   
T48n2002Bp0135b27║   
T48n2002Bp0135b28║   。()
T48n2002Bp0135b29║   
T48n2002Bp0135c01║   
T48n2002Bp0135c02║   
T48n2002Bp0135c03║   
T48n2002Bp0135c04║   
T48n2002Bp0135c05║   
T48n2002Bp0135c06║   
T48n2002Bp0135c07║   
T48n2002Bp0135c08║   
T48n2002Bp0135c09║   
T48n2002Bp0135c10║   
T48n2002Bp0135c11║   
T48n2002Bp0135c12║   
T48n2002Bp0135c13║   
T48n2002Bp0135c14║   
T48n2002Bp0135c15║   
T48n2002Bp0135c16║   
T48n2002Bp0135c17║   
T48n2002Bp0135c18║   
T48n2002Bp0135c19║   
T48n2002Bp0135c20║   。()
T48n2002Bp0135c21║   
T48n2002Bp0135c22║   
T48n2002Bp0135c23║   
T48n2002Bp0135c24║   
T48n2002Bp0135c25║   便
T48n2002Bp0135c26║   
T48n2002Bp0135c27║   
T48n2002Bp0135c28║   退
T48n2002Bp0135c29║   
T48n2002Bp0136a01║   
T48n2002Bp0136a02║   
T48n2002Bp0136a03║   
T48n2002Bp0136a04║   
T48n2002Bp0136a05║   。(便 )
T48n2002Bp0136a06║   
T48n2002Bp0136a07║   
T48n2002Bp0136a08║   ()
T48n2002Bp0136a09║   
T48n2002Bp0136a10║         
T48n2002Bp0136a11║   
T48n2002Bp0136a12║   
T48n2002Bp0136a13║   
T48n2002Bp0136a14║   
T48n2002Bp0136a15║   
T48n2002Bp0136a16║   
T48n2002Bp0136a17║   
T48n2002Bp0136a18║   
T48n2002Bp0136a19║   
T48n2002Bp0136a20║   
T48n2002Bp0136a21║   
T48n2002Bp0136a22║   
T48n2002Bp0136a23║   
T48n2002Bp0136a24║   
T48n2002Bp0136a25║   
T48n2002Bp0136a26║   
T48n2002Bp0136a27║   
T48n2002Bp0136a28║   
T48n2002Bp0136a29║   
T48n2002Bp0136b01║   
T48n2002Bp0136b02║   
T48n2002Bp0136b03║   
T48n2002Bp0136b04║   
T48n2002Bp0136b05║   
T48n2002Bp0136b06║   
T48n2002Bp0136b07║   
T48n2002Bp0136b08║   
T48n2002Bp0136b09║   
T48n2002Bp0136b10║   
T48n2002Bp0136b11║   
T48n2002Bp0136b12║   宿
T48n2002Bp0136b13║   
T48n2002Bp0136b14║   
T48n2002Bp0136b15║   
T48n2002Bp0136b16║   
T48n2002Bp0136b17║   
T48n2002Bp0136b18║   
T48n2002Bp0136b19║   
T48n2002Bp0136b20║   
T48n2002Bp0136b21║   調
T48n2002Bp0136b22║   
T48n2002Bp0136b23║   
T48n2002Bp0136b24║   
T48n2002Bp0136b25║   
T48n2002Bp0136b26║   
T48n2002Bp0136b27║   
T48n2002Bp0136b28║   
T48n2002Bp0136b29║   
T48n2002Bp0136c01║   
T48n2002Bp0136c02║   
T48n2002Bp0136c03║   
T48n2002Bp0136c04║   
T48n2002Bp0136c05║   
T48n2002Bp0136c06║   
T48n2002Bp0136c07║   
T48n2002Bp0136c08║   
T48n2002Bp0136c09║   
T48n2002Bp0136c10║   西
T48n2002Bp0136c11║   西
T48n2002Bp0136c12║   
T48n2002Bp0136c13║   
T48n2002Bp0136c14║   
T48n2002Bp0136c15║   
T48n2002Bp0136c16║   
T48n2002Bp0136c17║   
T48n2002Bp0136c18║   
T48n2002Bp0136c19║   
T48n2002Bp0136c20║   
T48n2002Bp0136c21║   
T48n2002Bp0136c22║   
T48n2002Bp0136c23║   
T48n2002Bp0136c24║   
T48n2002Bp0136c25║   
T48n2002Bp0136c26║   
T48n2002Bp0136c27║   
T48n2002Bp0136c28║   ()
T48n2002Bp0137a01║   
T48n2002Bp0137a02║   
T48n2002Bp0137a03║   
T48n2002Bp0137a04║   
T48n2002Bp0137a05║   
T48n2002Bp0137a06║   
T48n2002Bp0137a07║   
T48n2002Bp0137a08║   
T48n2002Bp0137a09║   
T48n2002Bp0137a10║   
T48n2002Bp0137a11║   
T48n2002Bp0137a12║    ()


« Kinh này có tổng cộng 1 quyển »


Tải về dạng file RTF (4.590 chữ)

_______________

TỪ ĐIỂN HỮU ÍCH CHO NGƯỜI HỌC TIẾNG ANH

DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH




BẢN BÌA CỨNG (HARDCOVER)
1200 trang - 54.99 USD



BẢN BÌA THƯỜNG (PAPERBACK)
1200 trang - 45.99 USD



BẢN BÌA CỨNG (HARDCOVER)
728 trang - 29.99 USD



BẢN BÌA THƯỜNG (PAPERBACK)
728 trang - 22.99 USD

Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.

XEM TRANG GIỚI THIỆU.



Donate


Quý vị đang truy cập từ IP 18.119.121.115 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.

Ghi danh hoặc đăng nhập